Characters remaining: 500/500
Translation

xoi mói

Academic
Friendly

Từ "xoi mói" trong tiếng Việt có nghĩachú ý, soi xét, hoặc bới móc những chi tiết nhỏ nhặt trong hành vi, chuyện riêng tư của người khác, thường với mục đích không tốt, như phê phán hoặc làm hại họ. Khi một người "xoi mói" chuyện của người khác, họ không chỉ quan tâm đến những điều lớn còn để ý đến cả những điều nhỏ nhặt, thậm chí không cần thiết.

dụ sử dụng từ "xoi mói":
  1. Câu đơn giản:

    • " ấy rất thích xoi mói chuyện riêng của mọi người trong công ty."
    • (Ở đây, câu này cho thấy một người thói quen can thiệp vào đời sống riêng tư của người khác).
  2. Câu nâng cao:

    • "Tính cách hay xoi mói của anh ta khiến mọi người trong nhóm cảm thấy khó chịu không thoải mái khi chia sẻ ý kiến."
    • (Câu này không chỉ nêu ra hành động xoi mói còn chỉ ra tác động tiêu cực của đến mối quan hệ giữa các thành viên trong nhóm).
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • "Xoi mói" thường được dùng trong ngữ cảnh tiêu cực, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "xoi mói chuyện riêng tư".
  • Từ đồng nghĩa gần gũi với "xoi mói" có thể : "soi xét", "bới móc", "can thiệp", "xía vào". Tuy nhiên, những từ này có thể mức độ nghiêm trọng khác nhau.
  • dụ: "soi xét" có thể thể hiện sự xem xét một cách cẩn thận có thể không mang tính tiêu cực như "xoi mói".
Từ liên quan:
  • "Soi": có thể liên quan đến việc nhìn kỹ, quan sát.
  • "Mói": có thể hiểu bới ra, lôi ra những điều ẩn giấu.
Cách sử dụng khác:
  • Cụm từ "xoi mói" có thể được dùng trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc phê phán thói quen xoi mói của ai đó đến việc tự nhắc nhở bản thân không nên xoi mói chuyện của người khác.
  1. đgt. Để ý, moi móc từng li từng hành vi, chuyện riêng của người khác để làm hại: tính hay xoi mói Bỏ thói xoi mói chuyện riêng của người khác.

Comments and discussion on the word "xoi mói"